Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào Đại học Bách khoa TP.HCM năm 2019 cần điền đúng mã trường là QSB và nếu đăng ký học ngành Kỹ thuật Điện - Điện tử thì cần điền đúng mã ngành là 208.
Hiện nay từ đầu tháng 4 cho đến hết ngày 20/4 là khoảng thời gian để thí sinh trên cả nước ghi phiếu đăng ký dự thi THPT quốc gia 2019 và đăng ký xét tuyển Đại học Cao đẳng Trung cấp (xem hướng dẫn ghi phiếu ở đây). Trong đó Đại học Bách khoa TP.HCM đang là một trong những trường được thí sinh quan tâm.
Thực tế việc ghi đúng chuẩn thông tin trong phiếu đăng ký ngay từ đầu vẫn rất cần thiết, tránh sai sót không đáng có cần phải sửa đổi. Ví dụ thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào Đại học Bách khoa TP.HCM cần điền đúng mã trường là QSB và nếu đăng ký học ngành Kỹ thuật Điện - Điện tử thì cần điền đúng mã ngành là 208.
Trên Cổng thông tin thituyensinh.vn các thí sinh có thể tìm hiểu thông tin khá tường tận về các trường Đại học và có thể tra cứu nhanh để tránh nhầm lẫn mã trường, mã ngành, tên ngành..., chúng ta có thể học cách tra cứu ở đây.
Mã ngành Đại học Bách khoa TP.HCM 2019
 |
Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào Đại học Bách khoa TP.HCM năm 2019 cần điền đúng mã trường là QSB và nếu đăng ký học ngành Kỹ thuật Điện - Điện tử thì cần điền đúng mã ngành là 208 (nguồn ảnh: hcmut.edu.vn).
|
STT | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính |
1 | 106 | Khoa học Máy tính | 280 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | | | | |
2 | 107 | Kỹ thuật Máy tính | 100 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | | | | |
3 | 108 | Kỹ thuật Điện;Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông;Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa;(Nhóm ngành) | 670 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | | | | |
4 | 109 | Kỹ thuật Cơ khí;Kỹ thuật Cơ điện tử;(Nhóm ngành) | 455 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | | | | |
5 | 112 | Kỹ thuật Dệt;Công nghệ Dệt May;(Nhóm ngành) | 90 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | | | | |
6 | 114 | Kỹ thuật Hóa học;Công nghệ Thực phẩm;Công nghệ Sinh học;(Nhóm ngành) | 420 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Hóa học, Sinh học | | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | | | |
7 | 115 | Kỹ thuật Xây dựng;Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông;Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy;Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển;Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng;(Nhóm ngành) | 600 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | | | | |
8 | 117 | Kiến trúc | 65 | | Toán - Lý - Vẽ | | Toán - Văn - Vẽ | | | | | |
9 | 120 | Kỹ thuật Địa chất;Kỹ thuật Dầu khí;(Nhóm ngành) | 130 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | | | | |
10 | 123 | Quản lý Công nghiệp | 120 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |
11 | 125 | Kỹ thuật Môi trường;Quản lý Tài nguyên và Môi trường;(Nhóm ngành) | 120 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Toán, Hóa học, Sinh học | | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |
12 | 128 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp;Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng;(Nhóm ngành) | 130 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | | | | |
13 | 129 | Kỹ thuật Vật liệu | 220 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | | | |
14 | 130 | Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | 50 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | | | | |
15 | 131 | Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng | 50 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | | | | |
16 | 137 | Vật lý Kỹ thuật | 120 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | | | | |
17 | 138 | Cơ Kỹ thuật | 70 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | | | | |
18 | 140 | Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) | 80 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | | | | |
19 | 141 | Bảo dưỡng Công nghiệp | 165 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | | | | |
20 | 142 | Kỹ thuật Ô tô | 90 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | | | | |
21 | 145 | Kỹ thuật Tàu thủy;Kỹ thuật Hàng không;(Nhóm ngành) | 100 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | | | | |
22 | 206 | Khoa học Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | 100 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | | | | |
23 | 207 | Kỹ thuật Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | 55 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | | | | |
24 | 208 | Kỹ thuật Điện - Điện tử (CT Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | 150 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | | | | |
25 | 209 | Kỹ thuật Cơ khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | 50 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | | | | |
26 | 210 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | 50 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | | | | |
27 | 214 | Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | 100 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Hóa học, Sinh học | | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | | | |
28 | 215 | Kỹ thuật Xây dựng (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | 80 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | | | | |
29 | 219 | Công nghệ Thực phẩm (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | 40 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Hóa học, Sinh học | | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | | | |
30 | 220 | Kỹ thuật Dầu khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | 50 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | | | | |
31 | 223 | Quản lý Công nghiệp (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | 90 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |
32 | 225 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | 60 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Toán, Hóa học, Sinh học | | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |
33 | 242 | Kỹ thuật Ô tô (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) | 50 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | | | | |
34 | 419 | Công nghệ Thực phẩm (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) | 50 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Hóa học, Sinh học | | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | | | |
35 | 441 | Bảo dưỡng Công nghiệp - Chuyên ngành Bảo dưỡng Cơ điện tử; Chuyên ngành Bảo dưỡng Công nghiệp (Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre) | 100 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | | | | |
36 | 445 | Kỹ thuật Xây dựng - Chuyên ngành Kỹ thuật Hạ tầng và Môi trường (Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre) | 50 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | | | | |
37 | 446 | Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông - Chuyên ngành Cầu đường (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre). | 40 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | | | | |
38 | 448 | Kỹ thuật Điện - Chuyên ngành Năng lượng tái tạo (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre). | 40 | | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | | | | |
Ma nganh truong Dai hoc Bach khoa TP.HCM 2019
Thi sinh dang ky nguyen vong xet tuyen vao Dai hoc Bach khoa TP.HCM nam 2019 can dien dung ma truong la QSB va neu dang ky hoc nganh Ky thuat Dien - Dien tu thi can dien dung ma nganh la 208.
Hien nay tu dau thang 4 cho den het ngay 20/4 la khoang thoi gian de thi sinh tren ca nuoc ghi phieu dang ky du thi THPT quoc gia 2019 va dang ky xet tuyen Dai hoc Cao dang Trung cap (xem huong dan ghi phieu o day). Trong do Dai hoc Bach khoa TP.HCM dang la mot trong nhung truong duoc thi sinh quan tam.
Thuc te viec ghi dung chuan thong tin trong phieu dang ky ngay tu dau van rat can thiet, tranh sai sot khong dang co can phai sua doi. Vi du thi sinh dang ky nguyen vong xet tuyen vao Dai hoc Bach khoa TP.HCM can dien dung ma truong la QSB va neu dang ky hoc nganh Ky thuat Dien - Dien tu thi can dien dung ma nganh la 208.
Tren Cong thong tin thituyensinh.vn cac thi sinh co the tim hieu thong tin kha tuong tan ve cac truong Dai hoc va co the tra cuu nhanh de tranh nham lan ma truong, ma nganh, ten nganh..., chung ta co the hoc cach tra cuu o day.
Ma nganh Dai hoc Bach khoa TP.HCM 2019
 |
Thi sinh dang ky nguyen vong xet tuyen vao Dai hoc Bach khoa TP.HCM nam 2019 can dien dung ma truong la QSB va neu dang ky hoc nganh Ky thuat Dien - Dien tu thi can dien dung ma nganh la 208 (nguon anh: hcmut.edu.vn).
|
STT | Ma nganh | Nganh hoc | Chi tieu (du kien) | To hop mon xet tuyen 1 | To hop mon xet tuyen 2 | To hop mon xet tuyen 3 | To hop mon xet tuyen 4 |
Theo xet KQ thi THPT QG | Theo phuong thuc khac | To hop mon | Mon chinh | To hop mon | Mon chinh | To hop mon | Mon chinh | To hop mon | Mon chinh |
1 | 106 | Khoa hoc May tinh | 280 | | Toan, Vat li, Hoa hoc | | Toan, Vat li, Tieng Anh | | | | | |
2 | 107 | Ky thuat May tinh | 100 | | Toan, Vat li, Hoa hoc | | Toan, Vat li, Tieng Anh | | | | | |
3 | 108 | Ky thuat Dien;Ky thuat Dien tu - Vien thong;Ky thuat Dieu khien va Tu dong hoa;(Nhom nganh) | 670 | | Toan, Vat li, Hoa hoc | | Toan, Vat li, Tieng Anh | | | | | |
4 | 109 | Ky thuat Co khi;Ky thuat Co dien tu;(Nhom nganh) | 455 | | Toan, Vat li, Hoa hoc | | Toan, Vat li, Tieng Anh | | | | | |
5 | 112 | Ky thuat Det;Cong nghe Det May;(Nhom nganh) | 90 | | Toan, Vat li, Hoa hoc | | Toan, Vat li, Tieng Anh | | | | | |
6 | 114 | Ky thuat Hoa hoc;Cong nghe Thuc pham;Cong nghe Sinh hoc;(Nhom nganh) | 420 | | Toan, Vat li, Hoa hoc | | Toan, Hoa hoc, Sinh hoc | | Toan, Hoa hoc, Tieng Anh | | | |
7 | 115 | Ky thuat Xay dung;Ky thuat Xay dung Cong trinh Giao thong;Ky thuat Xay dung Cong trinh Thuy;Ky thuat Xay dung Cong trinh Bien;Ky thuat Co so Ha tang;(Nhom nganh) | 600 | | Toan, Vat li, Hoa hoc | | Toan, Vat li, Tieng Anh | | | | | |
8 | 117 | Kien truc | 65 | | Toan - Ly - Ve | | Toan - Van - Ve | | | | | |
9 | 120 | Ky thuat Dia chat;Ky thuat Dau khi;(Nhom nganh) | 130 | | Toan, Vat li, Hoa hoc | | Toan, Vat li, Tieng Anh | | | | | |
10 | 123 | Quan ly Cong nghiep | 120 | | Toan, Vat li, Hoa hoc | | Toan, Vat li, Tieng Anh | | Ngu van, Toan, Tieng Anh | | Toan, Hoa hoc, Tieng Anh | |
11 | 125 | Ky thuat Moi truong;Quan ly Tai nguyen va Moi truong;(Nhom nganh) | 120 | | Toan, Vat li, Hoa hoc | | Toan, Vat li, Tieng Anh | | Toan, Hoa hoc, Sinh hoc | | Toan, Hoa hoc, Tieng Anh | |
12 | 128 | Ky thuat He thong Cong nghiep;Logistics va Quan ly chuoi Cung ung;(Nhom nganh) | 130 | | Toan, Vat li, Hoa hoc | | Toan, Vat li, Tieng Anh | | | | | |
13 | 129 | Ky thuat Vat lieu | 220 | | Toan, Vat li, Hoa hoc | | Toan, Vat li, Tieng Anh | | Toan, Hoa hoc, Tieng Anh | | | |
14 | 130 | Ky thuat Trac dia - Ban do | 50 | | Toan, Vat li, Hoa hoc | | Toan, Vat li, Tieng Anh | | | | | |
15 | 131 | Cong nghe Ky thuat Vat lieu Xay dung | 50 | | Toan, Vat li, Hoa hoc | | Toan, Vat li, Tieng Anh | | | | | |
16 | 137 | Vat ly Ky thuat | 120 | | Toan, Vat li, Hoa hoc | | Toan, Vat li, Tieng Anh | | | | | |
17 | 138 | Co Ky thuat | 70 | | Toan, Vat li, Hoa hoc | | Toan, Vat li, Tieng Anh | | | | | |
18 | 140 | Ky thuat Nhiet (Nhiet lanh) | 80 | | Toan, Vat li, Hoa hoc | | Toan, Vat li, Tieng Anh | | | | | |
19 | 141 | Bao duong Cong nghiep | 165 | | Toan, Vat li, Hoa hoc | | Toan, Vat li, Tieng Anh | | | | | |
20 | 142 | Ky thuat O to | 90 | | Toan, Vat li, Hoa hoc | | Toan, Vat li, Tieng Anh | | | | | |
21 | 145 | Ky thuat Tau thuy;Ky thuat Hang khong;(Nhom nganh) | 100 | | Toan, Vat li, Hoa hoc | | Toan, Vat li, Tieng Anh | | | | | |
22 | 206 | Khoa hoc May tinh (CT Chat luong cao, giang day bang tieng Anh, hoc phi tuong ung) | 100 | | Toan, Vat li, Hoa hoc | | Toan, Vat li, Tieng Anh | | | | | |
23 | 207 | Ky thuat May tinh (CT Chat luong cao, giang day bang tieng Anh, hoc phi tuong ung) | 55 | | Toan, Vat li, Hoa hoc | | Toan, Vat li, Tieng Anh | | | | | |
24 | 208 | Ky thuat Dien - Dien tu (CT Tien tien, giang day bang tieng Anh, hoc phi tuong ung) | 150 | | Toan, Vat li, Hoa hoc | | Toan, Vat li, Tieng Anh | | | | | |
25 | 209 | Ky thuat Co khi (CT Chat luong cao, giang day bang tieng Anh, hoc phi tuong ung) | 50 | | Toan, Vat li, Hoa hoc | | Toan, Vat li, Tieng Anh | | | | | |
26 | 210 | Ky thuat Co dien tu (CT Chat luong cao, giang day bang tieng Anh, hoc phi tuong ung) | 50 | | Toan, Vat li, Hoa hoc | | Toan, Vat li, Tieng Anh | | | | | |
27 | 214 | Ky thuat Hoa hoc (CT Chat luong cao, giang day bang tieng Anh, hoc phi tuong ung) | 100 | | Toan, Vat li, Hoa hoc | | Toan, Hoa hoc, Sinh hoc | | Toan, Hoa hoc, Tieng Anh | | | |
28 | 215 | Ky thuat Xay dung (CT Chat luong cao, giang day bang tieng Anh, hoc phi tuong ung) | 80 | | Toan, Vat li, Hoa hoc | | Toan, Vat li, Tieng Anh | | | | | |
29 | 219 | Cong nghe Thuc pham (CT Chat luong cao, giang day bang tieng Anh, hoc phi tuong ung) | 40 | | Toan, Vat li, Hoa hoc | | Toan, Hoa hoc, Sinh hoc | | Toan, Hoa hoc, Tieng Anh | | | |
30 | 220 | Ky thuat Dau khi (CT Chat luong cao, giang day bang tieng Anh, hoc phi tuong ung) | 50 | | Toan, Vat li, Hoa hoc | | Toan, Vat li, Tieng Anh | | | | | |
31 | 223 | Quan ly Cong nghiep (CT Chat luong cao, giang day bang tieng Anh, hoc phi tuong ung) | 90 | | Toan, Vat li, Hoa hoc | | Toan, Vat li, Tieng Anh | | Ngu van, Toan, Tieng Anh | | Toan, Hoa hoc, Tieng Anh | |
32 | 225 | Quan ly Tai nguyen va Moi truong (CT Chat luong cao, giang day bang tieng Anh, hoc phi tuong ung) | 60 | | Toan, Vat li, Hoa hoc | | Toan, Vat li, Tieng Anh | | Toan, Hoa hoc, Sinh hoc | | Toan, Hoa hoc, Tieng Anh | |
33 | 242 | Ky thuat O to (CT Chat luong cao, giang day bang tieng Anh, hoc phi tuong ung) | 50 | | Toan, Vat li, Hoa hoc | | Toan, Vat li, Tieng Anh | | | | | |
34 | 419 | Cong nghe Thuc pham (Dao tao tai Phan hieu DHQG-HCM tai Ben Tre, thi sinh phai thoa dieu kien quy dinh cua Phan hieu) | 50 | | Toan, Vat li, Hoa hoc | | Toan, Hoa hoc, Sinh hoc | | Toan, Hoa hoc, Tieng Anh | | | |
35 | 441 | Bao duong Cong nghiep - Chuyen nganh Bao duong Co dien tu; Chuyen nganh Bao duong Cong nghiep (Phan hieu DHQG-HCM tai Ben Tre) | 100 | | Toan, Vat li, Hoa hoc | | Toan, Vat li, Tieng Anh | | | | | |
36 | 445 | Ky thuat Xay dung - Chuyen nganh Ky thuat Ha tang va Moi truong (Phan hieu DHQG-HCM tai Ben Tre) | 50 | | Toan, Vat li, Hoa hoc | | Toan, Vat li, Tieng Anh | | | | | |
37 | 446 | Ky thuat Xay dung Cong trinh Giao thong - Chuyen nganh Cau duong (Dao tao tai Phan hieu DHQG-HCM tai Ben Tre). | 40 | | Toan, Vat li, Hoa hoc | | Toan, Vat li, Tieng Anh | | | | | |
38 | 448 | Ky thuat Dien - Chuyen nganh Nang luong tai tao (Dao tao tai Phan hieu DHQG-HCM tai Ben Tre). | 40 | | Toan, Vat li, Hoa hoc | | Toan, Vat li, Tieng Anh | | | | | |
Mã ngành trường Đại học Bách khoa TP.HCM 2019
By www.tincongnghe.net
Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào Đại học Bách khoa TP.HCM năm 2019 cần điền đúng mã trường là QSB và nếu đăng ký học ngành Kỹ thuật Điện - Điện tử thì cần điền đúng mã ngành là 208.