STT | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính |
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | 10 | 20 | Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ Trang trí màu | | Ngữ văn, Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật | | Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ Trang trí màu | | | |
2 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 20 | 70 | Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ Trang trí màu | | Ngữ văn, Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật | | Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ Trang trí màu | | | |
3 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 20 | 60 | Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ Trang trí màu | | Ngữ văn, Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật | | Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ Trang trí màu | | | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 30 | 90 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh | | | | | |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 20 | 80 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung | |
6 | 7220204A | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành: Trung - Anh) | 20 | 80 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung | |
7 | 7310301 | Xã hội học | 20 | 60 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | | Ngữ văn, Toán, Vật lí | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
8 | 7310630 | Việt Nam học Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành | 25 | 95 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | | Ngữ văn, Toán, Vật lí | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
9 | 7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) | 25 | 105 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | | Ngữ văn, Toán, Vật lí | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực | 20 | 100 | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | | |
11 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) | 20 | 90 | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | | |
12 | 7340115 | Marketing | 20 | 60 | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | | |
13 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 20 | 80 | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | | |
14 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 30 | 110 | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |
15 | 7340301 | Kế toán | 25 | 125 | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Vật lí | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
16 | 7340408 | Quan hệ lao động | 25 | 75 | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Vật lí | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
17 | 7380101 | Luật | 20 | 100 | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
18 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 20 | 90 | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Hóa học, Sinh học | | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | | | |
19 | 7440301 | Khoa học môi trường | 20 | 60 | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Hóa học, Sinh học | | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | | | |
20 | 7460112 | Toán ứng dụng | 15 | 35 | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | | | | |
21 | 7460201 | Thống kê | 15 | 35 | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | | | | |
22 | 7480101 | Khoa học máy tính | 25 | 75 | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | | |
23 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 25 | 75 | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | | |
24 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 25 | 75 | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | | |
25 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15 | 45 | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Hóa học, Sinh học | | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | | | |
26 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 25 | 75 | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Vật lí | | | |
27 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 20 | 90 | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Vật lí | | | |
28 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 25 | 115 | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Vật lí | | | |
29 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | 45 | 135 | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Hóa học, Sinh học | | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | | | |
30 | 7580101 | Kiến trúc | 25 | 75 | Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật | | Ngữ văn, Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật | | | | | |
31 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | 15 | 35 | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật | | Ngữ văn, Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật | |
32 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 20 | 70 | Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ Trang trí màu | | Ngữ văn, Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật | | Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ Trang trí màu | | | |
33 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 20 | 90 | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Vật lí | | | |
34 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15 | 35 | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Vật lí | | | |
35 | 7720201 | Dược học | 50 | 130 | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Hóa học, Sinh học | | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | | | |
36 | 7760101 | Công tác xã hội | 10 | 30 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | | Ngữ văn, Toán, Vật lí | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
37 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | 30 | 90 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT | | Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu TDTT | |
38 | 7810302 | Golf | 10 | 40 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT | | Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu TDTT | |
39 | 7850201 | Bảo hộ lao động | 20 | 60 | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Hóa học, Sinh học | | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | | | |
40 | F7210403 | Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt | 20 | 40 | Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ Trang trí màu | | Ngữ văn, Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật | | Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ Trang trí màu | | | |
41 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh -Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt | 45 | 115 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh | | | | | |
42 | F7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch)- Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt | 35 | 85 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | | Ngữ văn, Toán, Vật lí | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
43 | F7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt | 40 | 40 | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | | |
44 | F7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt | 45 | 75 | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | | |
45 | F7340115 | Marketing -Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt | 25 | 95 | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | | |
46 | F7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt | 40 | 80 | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | | |
47 | F7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt | 50 | 90 | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |
48 | F7340301 | Kế toán - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt | 35 | 85 | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Vật lí | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
49 | F7380101 | Luật - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt | 50 | 110 | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
50 | F7420201 | Công nghệ sinh học - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt | 20 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Hóa học, Sinh học | | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | | | |
51 | F7480101 | Khoa học máy tính - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt | 30 | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | | |
52 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt | 30 | 70 | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | | |
53 | F7520201 | Kỹ thuật điện -Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt | 25 | 65 | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Vật lí | | | |
54 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt | 20 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Vật lí | | | |
55 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt | 30 | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Vật lí | | | |
56 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt | 15 | 15 | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Vật lí | | | |
57 | FA7220201 | Ngôn ngữ Anh -Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh | 5 | 25 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh | | | | | |
58 | FA7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh | 10 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | | |
59 | FA7340115 | Marketing - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh | 10 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | | |
60 | FA7340301 | Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh | 10 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Vật lí | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
61 | FA7420201 | Công nghệ sinh học - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh | 5 | 25 | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Hóa học, Sinh học | | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | | | |
62 | FA7480101 | Khoa học máy tính - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh | 5 | 25 | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | | |
63 | FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh | 5 | 25 | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | | |
64 | FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh | 5 | 25 | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | | |
65 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh | 5 | 25 | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | | |
66 | B7220201 | Ngôn ngữ Anh -Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | 10 | 30 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh | | | | | |
67 | B7310630Q | Việt Nam học, Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch -Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | 10 | 30 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | | Ngữ văn, Toán, Vật lí | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
68 | B7340101N | Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn -Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | 10 | 40 | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | | |
69 | B7380101 | Luật - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | 10 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
70 | B7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc | 10 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | | |
71 | N7220201 | Ngôn ngữ Anh -Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | 10 | 30 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh | | | | | |
72 | N7340101N | Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn -Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | 10 | 40 | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | | |
73 | N7340115 | Marketing -Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | 10 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | | |
74 | N7340301 | Kế toán -Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | 10 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Vật lí | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
75 | N7380101 | Luật -Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang | 10 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
76 | K7310630Q | Quản lý du lịch và giải trí (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học khoa học-công nghệ quốc gia Penghu-Đài Loan | 10 | 20 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | | Ngữ văn, Toán, Vật lí | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
77 | K7340101 | Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha-Cộng hòa Séc; Đại học Saimaa-Phần Lan | 20 | 60 | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | | |
78 | K7340101N | Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng 2,5+1,5) -Chương trình liên kết Đại học Taylor’s-Malaysia; Chương trình liên kết (song bằng 2+2) Đại học Southern Cross-Úc | 15 | 55 | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | | |
79 | K7340120 | Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa-Đài Loan | 10 | 40 | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | | |
80 | K7340201 | Tài chính (song bằng 2+2) -Chương trình liên kết Đại học Fengchia-Đài Loan | 5 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |
81 | K7340201S | Tài chính (đơn bằng 3+1) -Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa-Đài Loan; Tài chính và kiểm soát (đơn bằng 3+1) -Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion-Hà Lan | 5 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |
82 | K7340301 | Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol-Vương quốc Anh | 10 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Vật lí | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
83 | K7480101 | Khoa học máy tính & công nghệ tin học (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa-Đài Loan; Đại học kỹ thuật Ostrava-Cộng hòa Czech | 10 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | | |
84 | K7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion-Hà Lan | 10 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | | | |